Định nghĩa
Competence (danh từ): năng lực, khả năng, bản lĩnh
- Cách đọc: Anh - Mỹ: /ˈkɑːm.pə.t̬əns/
- Anh – Anh: /ˈkɒm.pɪ.təns/
- Cách viết khác: competency.
Xem thêm: CONSORTIA LÀ GÌ? CONSORTIA – CONSORTIUM TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT.
Các ứng dụng
Khả năng làm tốt điều gì đó: He competence as a proplayer is unquestionable : Năng lực của anh ấy giống như một tuyển thủ chuyên nghiệp là không thể nghi ngờ.
Không đủ khả năng làm điều gì: He is not competence finish the exam alone: Anh ấy không có khả năng hoàn thành bài kiểm tra 1 mình .
Pháp luật:
- Quyền lực của 1 người, doanh nghiệp, tòa án hoặc chính phủ để giải quyết vấn đề gì đó hoặc đưa ra các quyết định pháp lý.
- Năng lực của ai đó (somebody) để làm điều gì đó (something)
- Một kĩ năng quan trọng cần thiết để thực hiện 1 công việc:
The writer stresses the need for wide-ranging competencies in addition to specific knowledge ( Người viết nhấn mạnh sự cần thiết phải có kiến thức sâu rộng bên cạnh năng lực cụ thể).
Các cụm từ thường đi cùng với competence:
- Academic competence: để chỉ năng lực học tập.
- Cognitive competence: để nói năng lực nhận thức
- Communicative competence: năng lực giao tiếp
Các từ đồng nghĩa:
adequacy, appropriateness, capability, capacity, competency, cutting it, cutting the mustard, expertise ...
Các từ trái nghĩa:
inability, inadequacy, incapability, incompetence, inefficience, ineptness
Trên đây là tất cả những kiến thức về Competence, mong rằng các bạn đã hiểu và ứng dụng được vào thực tế!