Competence (danh từ): năng lực, khả năng, bản lĩnh
Xem thêm: CONSORTIA LÀ GÌ? CONSORTIA – CONSORTIUM TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT.
Khả năng làm tốt điều gì đó: He competence as a proplayer is unquestionable : Năng lực của anh ấy giống như một tuyển thủ chuyên nghiệp là không thể nghi ngờ.
Không đủ khả năng làm điều gì: He is not competence finish the exam alone: Anh ấy không có khả năng hoàn thành bài kiểm tra 1 mình .
Pháp luật:
The writer stresses the need for wide-ranging competencies in addition to specific knowledge ( Người viết nhấn mạnh sự cần thiết phải có kiến thức sâu rộng bên cạnh năng lực cụ thể).
Các từ đồng nghĩa:
adequacy, appropriateness, capability, capacity, competency, cutting it, cutting the mustard, expertise ...
Các từ trái nghĩa:
inability, inadequacy, incapability, incompetence, inefficience, ineptness
Trên đây là tất cả những kiến thức về Competence, mong rằng các bạn đã hiểu và ứng dụng được vào thực tế!
Nếu quý khách đang có nhu cầu hoặc tìm hiểu về dịch vụ thiết kế website chuẩn SEO hay cần một website để giới thiệu hoặc bán hàng, Vicogroup tự tin có 14+ năm kinh nghiệm đủ khả năng tư vấn và đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách.
Vui lòng để lại thông tin, bộ phận chăm sóc sẽ liên hệ tư vấn cho quý khách sớm nhất.