Tập đoàn công nghệ Vico

Competence là gì? từ điển Anh – Việt

29/10/2021
(5/5) - 106 bình chọn.
Dưới đây là những giải thích về từ Competence.

Định nghĩa

Competence (danh từ): năng lực, khả năng, bản lĩnh

  1. Cách đọc: Anh - Mỹ: /ˈkɑːm.pə.t̬əns/           
  2.  Anh – Anh: /ˈkɒm.pɪ.təns/
  3. Cách viết khác: competency.

Xem thêm: CONSORTIA LÀ GÌ? CONSORTIA – CONSORTIUM TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT.

Các ứng dụng

Khả năng làm tốt điều gì đó: He competence as a proplayer is unquestionable : Năng lực của anh ấy giống như một tuyển thủ chuyên nghiệp là không thể nghi ngờ.

Không đủ khả năng làm điều gì: He is not competence finish the exam alone: Anh ấy không có khả năng hoàn thành bài kiểm tra 1 mình .

Pháp luật:

  • Quyền lực của 1 người, doanh nghiệp, tòa án hoặc chính phủ để giải quyết vấn đề gì đó hoặc đưa ra các quyết định pháp lý.
  • Năng lực của ai đó (somebody) để làm điều gì đó (something)
  • Một kĩ năng quan trọng cần thiết để thực hiện 1 công việc:

The writer stresses the need for wide-ranging competencies in addition to specific knowledge ( Người viết nhấn mạnh sự cần thiết phải có kiến thức sâu rộng bên cạnh năng lực cụ thể).

Các cụm từ thường đi cùng với competence:

  • Academic competence: để chỉ năng lực học tập.
  • Cognitive competence: để nói năng lực nhận thức
  • Communicative competence: năng lực giao tiếp

Các từ đồng nghĩa:

adequacyappropriatenesscapability, capacity, competency, cutting it, cutting the mustard, expertise ...

Các từ trái nghĩa:

inabilityinadequacy, incapability, incompetence, inefficience, ineptness

Trên đây là tất cả những kiến thức về Competence, mong rằng các bạn đã hiểu và ứng dụng được vào thực tế! 


Bài viết liên quan
0918585505
Thời gian tiếp nhận:
9:00~18:00 từ Thứ Hai đến Thứ Sáu